🔍
Search:
LY HÔN
🌟
LY HÔN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
1
LY HÔN:
Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.
-
Động từ
-
1
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊다.
1
LY HÔN, LY DỊ:
Vợ chồng đã kết hôn chấm dứt quan hệ vợ chồng về mặt pháp luật.
-
Danh từ
-
1
이혼한 여자.
1
NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÃ LY HÔN:
Người phụ nữ đã ly hôn.
-
Danh từ
-
1
이혼한 남자.
1
NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐÃ LY HÔN:
Người đàn ông đã ly hôn.
🌟
LY HÔN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼하다.
1.
TÁI GIÁ:
Người phụ nữ đã từng lấy chồng, sau khi ly hôn hoặc tử biệt phân ly với chồng, kết hôn lại với người đàn ông khác.
-
Danh từ
-
1.
이혼한 남자.
1.
NGƯỜI ĐÀN ÔNG ĐÃ LY HÔN:
Người đàn ông đã ly hôn.
-
Động từ
-
1.
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼하다.
1.
TÁI GIÁ:
Người phụ nữ đã có chồng kết hôn thêm lần nữa với người đàn ông khác sau khi đã ly hôn.
-
None
-
1.
이혼, 재산 문제 등 가정에서 일어나는 사건과 19세 미만의 소년이 저지른 범죄에 관한 사건을 담당하는 법원.
1.
TÒA ÁN GIA ĐÌNH:
Tòa án phụ trách những vụ án xảy ra trong gia đình như vấn đề ly hôn, tài sản... và những vụ án liên quan đến tội phạm mà thiếu niên dưới 19 tuổi phạm phải.
-
Danh từ
-
1.
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼함.
1.
SỰ TÁI GIÁ:
Việc người phụ nữ đã từng lấy chồng, sau khi ly hôn hoặc tử biệt phân ly với chồng, kết hôn lại với người đàn ông khác.
-
Danh từ
-
1.
이혼한 여자.
1.
NGƯỜI PHỤ NỮ ĐÃ LY HÔN:
Người phụ nữ đã ly hôn.
-
Danh từ
-
1.
이혼하기 전의 원래의 부인.
1.
VỢ CŨ, VỢ TRƯỚC:
Người vợ vốn có trước khi ly hôn.
-
2.
첩이 아닌 원래의 부인.
2.
VỢ LỚN, VỢ CHÍNH THỨC:
Người vợ vốn có chứ không phải là vợ lẽ.